VISA nhân lực chất lượng cao

Tìm hiểu về visa nhân lực chất lượng cao

Đối mặt với tình trạng thiếu hụt nguồn nhân lực ngày càng nghiêm trọng, Nhật Bản đang dần có những chính sách nhằm thu hút lực lượng lao động người nước ngoài có trình độ chất lượng cao đến làm việc tại Nhật. Một trong những chính sách đó là cấp tư cách lưu trú Nhân lực chất lượng cao 高度人材 こうどじんざい cho người nước ngoài với rất nhiều ưu đãi, dựa vào chế độ tính điểm nhân lực chất lượng cao 高度人材ポイント制. Loại hình visa này cũng đã dần được người nước ngoài biết đến rộng rãi hơn. Trong bài này, Tomoni sẽ tổng hợp lại những thông tin, cách tính điểm, điều kiện và những ưu đãi của loại visa này nhé.

Phân loại nhân sự cao cấp

Loại 1: Các hoạt động nghiên cứu học thuật (ví dụ: giáo sư đại học, giáo viên, nhà nghiên cứu, bác sĩ, vv)
Loại 2: Các hoạt động kỹ thuật chuyên môn cao (ví dụ: kiến trúc sư, kỹ sư thiết kế, nhân viên phát triển công nghệ CNTT, v.v ...)
Loại 3: Các hoạt động quản lý (ví dụ: quản trị doanh nghiệp, giám đốc, quản lý bộ phận, CEO, chuyên gia, chủ doanh nghiệp cá nhân, v.v ...)

高度人材の認定ポイント規則

Chế độ tính điểm 高度人材 dựa vào những điều kiện như tuổi, quá trình học tập, thành tích nghiên cứu, thu nhập 1 năm, bằng cấp chứng chỉ… để quy ra điểm tương ứng.

Cách tính điểm cho nhân lực chất lượng cao

Người nước ngoài khi đạt ngưỡng 70 điểm trở lên sẽ được xác nhận là nhân sự có trình độ cao - Nhân lực chất lượng cao

Điểm cho nhân lực chất lượng cao

Điều kiện đầu tiên phải kiểm tra là tổng thu nhập hàng năm tương ứng với độ tổi của họ - Tối thiếu phải đạt 300万円

★OFFICIAL VISA ADVISERS - Cách làm việc của chúng tôi: Luôn thu thập, chuẩn bị tài liệu, tổ chức kinh nghiệm và liên tục nắm bắt những thông tin mới nhất về luật VISA.
Bên cạnh đó tùy theo từng trường hợp khách hàng cụ thể chúng tôi có phương pháp tư vấn xây dựng hồ sơ VISA phù hợp với từng bạn. Vì vậy đừng ngần ngại khi có vấn đề về Visa hãy liên lạc với Văn phòng luật sư chúng tôi để được trợ giúp

無料相談 / Free Consulting

Bảng cách tính điểm

Lĩnh vực nghiên cứu khoa học tiên tiến

種類 内容 ポイント
学歴 博士 30
修士(研究生) 20
職歴(実務経験)
教育指導もしく研究
7年~ 15
5年~ 10
3年~
年収
ボーナス
年齢により、最低限度が違う 40~10
年齢 ~29歳 15
~34歳 10
~39歳 5
ボーナス 詳細参照 25
ポーナス 革新促进の支援センターで就職 10
ポーナス 試験研究費の比率3%を超える中小企業での就職 5
ポーナス 職務と関係ある外国資格証 5
ポーナス 日本の高等教育機関の学位証 10
ポーナス 取得N1証書もしくは同等レベル試験合格もしくは海外大学卒業した日本語専攻の方 15
合格点 70

Chuyên viên kỹ thuật cao cấp

種類 内容 ポイント
学歴 博士 30
修士(研究生) 20
大学 10
職歴 10年~ 20
7年~ 15年
5年~ 10
3年~ 5
年収 年齢により、最低限度が違う 40~10
年齢 ~29歳 15
~34歳 10
~39歳 5
ポーナス 詳細参照 15
ポーナス 職務と関係ある外国資格証 10
ポーナス 改革為支援の機構での就職 10
ポーナス 試験研究費の比率3%を超える中小企業での就職 5
ポーナス 職務と関係ある外国資格証 5
ポーナス 日本の高等教育機関の学位証 10
ポーナス 取得N1証書もしくは同等レベル試験合格もしくは海外大学卒業した日本語専攻の方 15
合格点 70

Quản lý kinh doanh nâng cao

種類 内容 ポイント
学歴 博士 30
修士(研究生) 20
職歴 10年~ 25
7年~ 20
5年~ 15
3年~ 10
年収 3000万円 50
2500万円 40
2000万円 30
1500万円 20
1000万円 10
ポーナス 社長あるいは代表社員の役目を認める 10
社長あるいは代表社員の役目を認める 5
ポーナス 改革為支援の機構での就職 10
ポーナス 試験研究費の比率3%を超える中小企業での就職 5
ポーナス 職務と関係ある外国資格証 5
ポーナス 日本の高等教育機関の学位証 10
ポーナス 取得N1証書もしくは同等レベル試験合格もしくは海外大学卒業した日本語専攻の方 15
合格点 70
visa-asia.jp
日本最大級・多言語対応・在留資格ビザ専門家!

----------

日本ビザ申請更新、在留資格申請、変更等のサービス提供

留学生・外国人・外国人投資経営者向け

完全来日サービス・コンサルティングセンター

住所・連絡先

〒101-0041、東京都千代田区神田須田町1丁目28 タイムビル6F (東京都)

〒533-0031 大阪市東淀川区西淡路1-1-9 ビジネス新大阪104 (大阪府)

☎: 03-6206-8006  Fax: 03-6206-8179

Email: contact@visa-asia.jp  

お問い合わせ / Contact us